Lớp nâng hạng C, D, E, Fc
Nâng hạng bằng lái xe ô tô thủ tục nhanh gọn nhất , dịch vụ tốt nhất và chi phí rẻ nhất với Trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Hà Nội chuyên đào tạo nâng hạng lái xe chuyên nghiệp , uy tín.
ĐÀO TẠO NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
- B2 nâng lên C đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- B2 nâng lên D đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên D đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên E đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- D nâng lên E đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
2. Thủ tục nhập học:
06 ảnh 3x4 + Chứng Minh Thư photo + Bằng Trung Học Cơ Sở trở lên ( Bằng gốc + 02 bản photo công chứng) + Giấy phép lái xe còn thời hạn photo
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
53 Nguyễn Khang - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
SĐT: 024 3990 5929 - 0913 00 88 91 - 0904 315 386
2.1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
c) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
d) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
đ) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
2.2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học lái xe oto;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
2.3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||||||
B1 LÊN B2 |
B2 LÊN C |
C LÊN D |
D LÊN E |
B2, C, D, E LÊN F |
B2 LÊN D |
C LÊN E |
||||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
|
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
4 |
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
giờ |
12 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
|
5 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái |
giờ |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
280 |
280 |
|
|
- Số giờ thực hành lái xe/học viên |
giờ |
10 |
18 |
18 |
18 |
18 |
28 |
28 |
|
|
- Số km thực hành lái xe/học viên |
km |
150 |
240 |
240 |
240 |
240 |
380 |
380 |
|
|
- Số học viên/1 xe tập lái |
học viên |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
6 |
Số giờ học/học viên/khóa đào tạo |
giờ |
62 |
66 |
66 |
66 |
66 |
84 |
84 |
|
7 |
Tổng số giờ một khóa học |
giờ |
102 |
192 |
192 |
192 |
192 |
336 |
336 |
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
||||||||||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
13 |
24 |
24 |
24 |
24 |
42 |
42 |
|
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
|
4 |
Cộng số ngày/khóa học |
ngày |
18 |
30 |
30 |
30 |
30 |
52 |
52 |
- Bổ túc tay lái số sàn, số tự động (15/07/2015)
- Đổi, cấp, phục hồi GPLX (15/07/2015)